Thực đơn
Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thụ phong thập niên 1990TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Phạm Xuân Ẩn | 1927-2006 | 1990 | Anh hùng LLVT (1976) | ||
Phạm Tử Dương | 1929-2009 | 1990 | Phó Giám đốc Bệnh viện 108 (1981-1988) | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Đặng Trần Đức | 1922-2004 | 1990[76] | Cục trưởng Cục 12 - Tổng cục II Bộ Quốc phòng (1990) | Anh hùng LLVT (1978) | |
Ngô Huynh | 1934-1999 | 1990 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không (1993-1999) | ||
Trần Đức Long | 1930- | 1990 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục chính trị (1986-1997) | ||
Đỗ Hoài Nam | 1931-1990 | 1990[77] | Viện trưởng Viện Quân y 175 | Anh hùng LLVT (1973) Thầy thuốc Nhân dân | |
Đỗ Văn Phúc | 1933- | 1990[78] | Tùy viên Quân sự tại Liên Xô (1989-1993) | ||
Nguyễn Hưng Phúc | 1927- | 1990[79] | Phó Giám đốc Học viện Quân y (1992-1995) | Giáo sư (1984), Tiến sĩ khoa học (1986) Nhà giáo Nhân dân (1990) | |
Mai Văn Phúc | 1925- | 1990 | Phó Tư lệnh Quân khu 7[80] | Huân chương Độc Lập hạng Nhì | |
Hồ Phương | 1930- | 1990[81] | Phó Tổng biên tập Tạp chí Văn nghệ quân đội (1981-1992) | Nhà văn Huân chương Độc lập hạng Ba Giải thưởng Hồ Chí Minh (2012) | |
Nguyễn Hữu Tình | 1935- | 1990[82] | Phó Chủ nhiệm, Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần (1991-1994) Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1994-2000) | ||
Lê Toàn | 1990 | Phó Tư lệnh Chính trị Binh chủng Đặc công (1985-1993) | |||
Nguyễn Hữu Yên | 1929-2011 | 1990 | Tư lệnh Binh chủng Công binh (1990-1995)</nowiki>[83] | ||
Phạm Ngọc Lan | 1934- | 1992 | Phó Cục trưởng Cục quân huấn, Bộ Tổng tham mưu (1994-1999) | Phi công Việt Nam đầu tiên bắn rơi máy bay Mỹ trong không chiến Anh hùng LLVT | |
Hồ Thanh Minh | 1933- | 1992 | Phó Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự (1993-1999)[84] | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Kỹ thuật | |
Mai Năng[85] | 1930- | 1992 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1993-1996) | Anh hùng LLVT (1969) | |
Nguyễn Minh Chữ | 1946- | 1992 | |||
Đào Chí Cường | 1943- | 1993 | Cục trưởng Cục Bản đồ - Bộ Tổng tham mưu | Tiến sĩ Trắc địa Giải thưởng Hồ Chí Minh (tập thể) năm 2002. | |
Cao Lương Bằng | 1945-2016 | 1994[86] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình (1994-2000) | Anh hùng LLVT (1969) | |
Nguyễn Duy Bi | 1940- | 1994[87] | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (1992-2003) | ||
Vũ Ngọc Diệp[88] | 1938- | 1994 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không Phó Chánh thanh tra Bộ Quốc phòng (1996-2002) | ||
Phan Khắc Hải[89] | 1941- | 1994 | Thứ trưởng Bộ Văn hóa (1997-2004) Tổng biên tập báo Quân đội nhân dân (1989-1997) | ||
Cao Long Hỷ | 1934- | 1994 | Cục trưởng Cục Bảo vệ an ninh quân đội (1990-1996) | ||
Nguyễn Đăng Kỉnh | 1941- | 1994 | Viện phó Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao Việt Nam, kiêm Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | Phi công Ace, Anh hùng LLVT (2010) | |
Huỳnh Nghĩ | 1930- | 1994[90] | Phó giám đốc Học viện Lục quân (1990-2000) | Giáo sư (1996), Tiến sĩ (1990) Nhà giáo Nhân dân (1997) | |
A Sang | 1936-2011 | 1994 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum (1991-1999) | Dân tộc Giẻ Triêng | |
Lê Hoàng Sương | 1943- | 1994[91] | Chỉ huy trưởng quân sự Sóc Trăng | Anh hùng LLVT (1978) | |
Nguyễn Văn Thực | 1943- | 1994[92] | Giám đốc Học viện Phòng không (1993-1999) Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1999-2002) | Anh hùng LLVT (1970) | |
Nguyễn Tức | 1932- | 1994[93] | Trưởng Khoa Trinh sát Quân sự, Học viện Quốc phòng | ||
Trịnh Thanh Vân[94] | 1934- | 1994 | Phó Tư lệnh Quân khu Thủ đô (1987-1998) | ||
Nguyễn Văn Bé | 1946- | 1995 | Phó Tư lệnh Quân khu 7[95] | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh TP.HCM | |
Trần Danh Bích | 1942- | 1998[96] | Phó Giám đốc Chính trị, Bí thư Đảng ủy Học viện Chính trị (2000-2005) | ||
Nguyễn Minh Chữ | 1946- | 1998[97] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (1999-2006) | Anh hùng LLVT (1972) | |
Mai Văn Cương[98] | 1941- | 1998[99] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không Không quân (1999-2006) | Anh hùng LLVT (1969) | |
Trần Minh Thiệt | 1946-1998 | 1998[100] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (1998) | Anh hùng LLVT (1976) mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25 tháng 5 năm 1998 | |
Hoàng Anh Tuấn[101][102] | 1944- | 1998 | Phó chủ nhiệm chính trị Tổng cục kỹ thuật (1998 – 2005) | Phó Chủ tịch thường trực kiêm Tổng Thư ký Hội Truyền thống Trường Sơn – Đường Hồ Chí Minh | |
Võ Nhân Huân | 1946-1999 | 1999 | Phó Tư lệnh chính trị (1995- 1999) quyền Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn đô đốc, Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII | |
Trần Việt | 1946- | 1999 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân (2005-2007)[103] | Phi công Việt Nam bắn hạ máy bay Mỹ cuối cùng trong không chiến. | |
Vũ Tần[104] | 1942- | 1999 | Cục Trưởng Cục Đối Ngoại (1995-2003) | ||
Vũ Anh Thố | 1943- | 1999 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân (1999-2007) |
Thực đơn
Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thụ phong thập niên 1990Liên quan
Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thiếu nữ bên hoa huệ Thiếu tướng Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thiếu nữ vô danh của sông Seine Thiếu niên và chim diệc Thiếu sinh quân Việt Nam Cộng hòa Thiếu Lâm thất thập nhị huyền côngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX http://baodatviet.vn/quoc-phong/201110/Nhung-nha-t... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=578,333... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=578,333... http://cand.com.vn/vi-vn/xahoi/2009/7/116255.cand http://antgct.cand.com.vn/vi-vn/nhanvat/2005/6/533... http://antgct.cand.com.vn/vivn/nhanvat/2013/8/5690... http://tuyensinh.nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/con... http://www.pcworld.com.vn/articles/tin-tuc/tin-tro... http://cpd.vn/news/detail/tabid/77/newsid/1129/seo...